, ,

Đại học Purdue

Purdue University

Giới thiệu trường

Đại học Purdue, được thành lập vào năm 1869. Khuôn viên tọa lạc tại thành phố nhỏ West Lafayette – thành phố đông dân nhất bang Indiana.

Đại học Purdue có 13 trường cao đẳng và đại học với hơn 200 chuyên ngành đại học khác nhau, 70 chương trình sau đại học và bằng nghề. Bằng tiến sĩ đầu tiên được trường đại học trao tặng vào năm 1897 thuộc lĩnh vực nông nghiệp, phù hợp với truyền thống lâu đời của trường đại học về khoa học và kỹ thuật nông nghiệp. Bằng Cử nhân Văn chương đầu tiên không được cấp vào năm 1959.

Ngay cả đến ngày nay, chương trình kỹ thuật vẫn rất có uy tín và cạnh tranh, trường đại học đã có ảnh hưởng đến lịch sử hàng không ở Hoa Kỳ qua nhiều năm. Đại học đầu tiên giảng dạy và đào tạo bay và chương trình cử nhân bốn năm đầu tiên trong ngành hàng không đã được cung cấp bởi Purdue. Năm 1934 Đại học Hàng không Purdue được thành lập như là đại học đầu tiên sở hữu sân bay của cả nước.

Hai mươi ba cựu sinh viên Purdue đã trở thành phi hành gia, trong đó có Neil Armstrong – người đầu tiên bước lên mặt trăng – và Eugene Cernan – người cuối cùng bước lên mặt trăng.

Năm 2010 những trường mới nhất được thành lập: Trường Y khoa và Sức khoẻ, kết hợp với Trường Y tá, Trường Khoa học Y tế, Trường Đại học về Người tiêu dùng và Khoa học Gia đình và tâm lý học và các chuyên ngành về nghe và nói ở trường Cao đẳng Nghệ thuật Tự do.

Ngoài hơn 400 phòng thí nghiệm nghiên cứu, Công viên Nghiên cứu Purdue, được thành lập vào năm 1961, tạo môi trường cho các nhà nghiên cứu có kinh nghiệm của trường đại học làm việc và hợp tác với các doanh nghiệp tư nhân và các ngành công nghệ cao.

Bốn nhà khoa học Purdue đã đoạt giải Nobel: Herbert C. Brown thuộc Hóa học vào năm 1979, Ei-ichi Negishi thuộc Hóa học năm 2010 và Otto Doering cùng với Kevin Gurney nghiên cứu về Thay đổi Khí hậu năm 2007.

Trong số các trường đại học công lập ở Hoa Kỳ, Purdue đã tuyển sinh viên quốc tế nhiều nhất vào năm 2014. Hai mươi hai phần trăm số sinh viên là quốc tế, đến từ 126 quốc gia khác nhau.

Thông tin nhanh

Tên gốcPurdue University
Tên tiếng AnhPurdue University
Tên viết tắtPU
Năm thành lập1869
Khuôn viên chính nằm ởNgoại ô
MàuOld vàng và đen
Phương châmEducation, Research, Service
Tôn giáoKhông
# Xếp hạng bởi QS Ranking105
# Xếp hạng bởi Time Higher Ranking60
# Xếp hạng bởi Webometric30
  • 38.770Số sinh viên
  • 17,4Sinh viên/Nhân viên
  • 23%Sinh viên quốc tế
  • 42 : 58Tỷ lệ Nữ/Nam

Học phí

Cử nhânThạc sĩ
Sinh viên bản xứ10000-125007500-10000
Sinh viên quốc tếover 20000over 20000

Lưu ý: Học phí ở trên không bao gồm tiền chỗ ở, ăn uống hoặc chi phí bên ngoài khác; học phí có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực học tập, bằng cấp, quốc tịch của sinh viên hoặc nơi cư trú và các tiêu chí khác. Vui lòng liên hệ với văn phòng của Đại học Purdue để biết thông tin chi tiết về học phí hàng năm được áp dụng cho tình huống cụ thể của bạn; số liệu trên Toptruong.com chỉ để tham khảo và có thể không phải mới nhất.

Các chuyên ngành đào tạo

  • Điện & Điện tử
  • Nghệ thuật & Nhân văn
  • Kinh tế & Kinh doanh
  • Y học & Sức khỏe
  • Kỹ thuật & Ứng dụng Công nghệ
  • Ngôn ngữ & Văn hóa
  • Khoa học & Công nghệ

Khoa học đời sống

  • Nông lâm nghiệp
  • Sinh học
  • Thú y
  • Khoa học Thể thao

Nghệ thuật & Nhân văn

  • Khảo cổ học
  • Kiến trúc
  • Nghệ thuật, Biểu diễn & Thiết kế
  • Lịch sử, Triết học & Thần học

Kinh tế & Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế & Kinh tế lượng
  • Kế toán & Tài chính

Y học & Sức khỏe

  • Sức khỏe khác

Kỹ thuật & Ứng dụng Công nghệ

  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật
  • Cơ khí & Kỹ thuật Không gian vũ trụ

Khoa học Vật lý

  • Hóa học
  • Địa chất, Môi trường, Trái đất & biển
  • Toán học & Thống kê
  • Vật lý và Thiên văn học

Ngôn ngữ & Văn hóa

  • Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học
  • Địa lý
  • Luật
  • Chính trị và Nghiên cứu Quốc tế
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Giáo dục

Khoa học & Công nghệ

  • Khoa học máy tính

Các nhóm chuyên ngành đào tạo theo từng bậc học khác nhau

Cử nhânThạc sĩTiến sĩLiên kết
Khoa học & Công nghệKhông
Kinh tế & Kinh doanhKhôngKhông
Kỹ thuậtKhông
Nghệ thuật & Nhân vănKhông
Ngôn ngữ & Văn hóaKhôngKhông
Y học & Sức khỏe

Lưu ý : sinh viên cần liên hệ hoặc truy cập trang web chính thức của Đại học Purdue để biết thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo và khóa học.

Thông tin tuyển sinh

  • Giới tính: Nam và Nữ (coed)
  • Chấp nhận sinh viên quốc tế: Có, luôn chào đón sinh viên quốc tế nhập học
  • Thi tuyển: Có, dựa trên các kỳ thi tuyển sinh and students' past academic record and grades
  • Tỷ lệ đậu: 50-60%
  • Địa điểm nộp hồ sơ: 475 Stadium Mall Drive West Lafayette 47907-2050 +1 (765) 494 1776

Chính sách nhập học và tỷ lệ đậu có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực học tập, bằng cấp, quốc tịch của sinh viên hoặc nơi cư trú và các tiêu chí khác.

Công nhận

Được công nhận hoặc thừa nhận bởi các tổ chức:

Institutional Accreditation or Recognition

Higher Learning Commission

Other Specialized or Programmatic Accreditations

Commission on Collegiate Nursing Education (CCNE)Association to Advance Collegiate Schools of Business (AACSB International)Accreditation Board for Engineering and Technology (ABET)American Chemical Society (ACS)

Thành viên

Trường hiện đang là thành viên của các tổ chức sau:

  • Purdue University System (PUS)
  • Association of American Universities (AAU)
  • Association of Public and Land-Grant Universities (APLU)
  • Big Ten Academic Alliance (BTAA)
  • Midwest Universities Consortium for International Activities (MUCIA)

Thông tin liên hệ trường

Địa chỉ1088 Freehafer Hall West Lafayette
Điện thoại+1 (765) 494 4600
Website trườngTruy cập