Giới thiệu trường
Nằm ở Pittsburgh, Pennsylvania, Đại học Carnegie Mellon (CMU) là một trường đại học nghiên cứu toàn cầu, và là một trong 25 trường đại học toàn cầu lãnh đạo Diễn đàn Kinh tế Thế giới.
Phương châm của trường là ‘trái tim của tôi ở trong công việc’.
Được thành lập vào năm 1900 bởi các nhà công nghiệp nổi tiếng Andrew Carnegie, ban đầu là trường kỹ thuật Carnegie, trường đã trở thành Viện Carnegie công nghệ trong năm 1912. Năm 1967 sáp nhập với Viện Mellon nghiên cứu công nghiệp và trở thành trường hiện tại.
CMU nhấn mạnh sự hợp tác chặt chẽ giữa giảng viên và sinh viên để giải quyết những thách thức khoa học, công nghệ và xã hội, cũng như làm cho mọi thứ ‘từ nghệ thuật đến robot’.
Trường thành công với nhiều ví dụ về đột phá phát minh và nghiên cứu tiên phong về khoa học não bộ, dữ liệu, start-up và xe hơi không người lái. Đó là tổ chức đầu tiên (thông qua giáo sư Scott Fahlman năm 1982) tạo ra biểu tượng “smile” trong email.
Trường có hơn 13.000 sinh viên đến từ 114 quốc gia, và đội ngũ giảng viên hơn 1.400 người.
Với sự tập trung mạnh vào việc tạo ra những điều mới, CMS nói rằng nhiều sinh viên của mình đang làm việc ở một số công ty thành công nhất thế giới. Hiệp hội các trường Đại học Quản lý Công nghệ đã xếp trường hạng đầu tiên trong số các tổ chức của Mỹ cho các công ty start-up từ năm 2008 đến năm 2012.
Cũng như địa điểm của trường tại Pittsburgh và Thung lũng Silicon, Carnegie Mellon có một khuôn viên ở Doha, Qatar, và cung cấp các chương trình cử nhân ở châu Phi, châu Á, Úc, châu Âu và châu Mỹ Latinh.
CMU tự hào có nhiều truyền thống sinh viên với hương vị Scotland, là di sản của nhà sáng lập người Mỹ gốc Scotland , Andrew Carnegie. Chúng bao gồm kèn mừng được chơi trong khuôn viên .trường và các ban nhạc sinh viên kilt-wearing được biết là ‘Band Without Pants’
Trường là nhà của tổng số 19 người đoạt giải Nobel và là một số người nhận được một loạt các giải thưởng uy tín khác.
Thông tin nhanh
Tên gốc | Carnegie Mellon University |
---|---|
Tên tiếng Anh | Carnegie Mellon University |
Tên viết tắt | CMU |
Năm thành lập | 1900 |
Khuôn viên chính nằm ở | Thành thị |
Màu | Cardinal, gray và tartan plaid |
Phương châm | My heart is in the work |
Tôn giáo | Không |
# Xếp hạng bởi QS Ranking | 47 |
# Xếp hạng bởi Time Higher Ranking | 24 |
# Xếp hạng bởi Webometric | 39 |
- 12.676Số sinh viên
- 13,5Sinh viên/Nhân viên
- 45%Sinh viên quốc tế
- 39 : 61Tỷ lệ Nữ/Nam
Học phí
Cử nhân | Thạc sĩ | |
---|---|---|
Sinh viên bản xứ | over 20000 | over 20000 |
Sinh viên quốc tế | over 20000 | over 20000 |
Lưu ý: Học phí ở trên không bao gồm tiền chỗ ở, ăn uống hoặc chi phí bên ngoài khác; học phí có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực học tập, bằng cấp, quốc tịch của sinh viên hoặc nơi cư trú và các tiêu chí khác. Vui lòng liên hệ với văn phòng của Đại học Carnegie Mellon để biết thông tin chi tiết về học phí hàng năm được áp dụng cho tình huống cụ thể của bạn; số liệu trên Toptruong.com chỉ để tham khảo và có thể không phải mới nhất.
Các chuyên ngành đào tạo
- Điện & Điện tử
- Nghệ thuật & Nhân văn
- Kinh tế & Kinh doanh
- Y học & Sức khỏe
- Kỹ thuật & Ứng dụng Công nghệ
- Ngôn ngữ & Văn hóa
- Khoa học & Công nghệ
Khoa học đời sống
- Sinh học
Nghệ thuật & Nhân văn
- Khảo cổ học
- Kiến trúc
- Nghệ thuật, Biểu diễn & Thiết kế
- Lịch sử, Triết học & Thần học
Kinh tế & Kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Kinh tế & Kinh tế lượng
- Kế toán & Tài chính
Y học & Sức khỏe
- Sức khỏe khác
- Y dược & Nha khoa
Kỹ thuật & Ứng dụng Công nghệ
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật Xây dựng
- Kỹ thuật
- Cơ khí & Kỹ thuật Không gian vũ trụ
Khoa học Vật lý
- Hóa học
- Địa chất, Môi trường, Trái đất & biển
- Toán học & Thống kê
- Vật lý và Thiên văn học
Ngôn ngữ & Văn hóa
- Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học
- Thông tin & Truyền thông
- Địa lý
- Chính trị và Nghiên cứu Quốc tế
- Tâm lý học
- Xã hội học
- Giáo dục
Khoa học & Công nghệ
- Khoa học máy tính
Các nhóm chuyên ngành đào tạo theo từng bậc học khác nhau
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết | |
---|---|---|---|---|
Khoa học & Công nghệ | Có | Có | Có | Không |
Kinh tế & Kinh doanh | Có | Có | Có | Không |
Kỹ thuật | Có | Có | Có | Không |
Nghệ thuật & Nhân văn | Có | Không | Không | Không |
Ngôn ngữ & Văn hóa | Có | Có | Có | Không |
Y học & Sức khỏe | Không | Có | Không | Không |
Lưu ý : sinh viên cần liên hệ hoặc truy cập trang web chính thức của Đại học Carnegie Mellon để biết thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo và khóa học.
Thông tin tuyển sinh
- Giới tính: Nam và Nữ (coed)
- Chấp nhận sinh viên quốc tế: Có, luôn chào đón sinh viên quốc tế nhập học
- Thi tuyển: Có, dựa trên các kỳ thi tuyển sinh and students' past academic record and grades
- Tỷ lệ đậu: 20-30%
- Địa điểm nộp hồ sơ: 5000 Forbes Avenue Pittsburgh 15213-3890 +1 (412) 268 2082
Chính sách nhập học và tỷ lệ đậu có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực học tập, bằng cấp, quốc tịch của sinh viên hoặc nơi cư trú và các tiêu chí khác.
Công nhận
Được công nhận hoặc thừa nhận bởi các tổ chức:
Institutional Accreditation or RecognitionMiddle States Commission on Higher Education
Year of first Accreditation1921
Other Specialized or Programmatic AccreditationsAccreditation Board for Engineering and Technology (ABET)National Architectural Accrediting Board (NAAB)National Association of Schools of Art and Design (NASAD)National Association of Schools of Music (NASM)American Chemical Society (ACS)
Thành viên
Trường hiện đang là thành viên của các tổ chức sau:
- Association of American Universities (AAU)
- Association of Independent Technological Universities (AITU)
- Oak Ridge Associated Universities (ORAU)
- National Collegiate Athletic Association (NCAA)
Thông tin liên hệ trường
Địa chỉ | 5000 Forbes Avenue Pittsburgh |
Điện thoại | +1 (412) 268 2000 |
Website trường | Truy cập |