Giới thiệu trường
Trường Đại học Heidelberg được thành lập bởi Rupert I, một trong những đại cử tri của Holy Roman Empire, và trường kết hợp với 11 nguyên thủ quốc gia Đức và nước ngoài. Năm 1890, một giảng viên khoa học tự nhiên đã được bổ sung.
Hiên tại, trường Đại học Heidelberg có 12 khoa, với hơn 13.300 nhân viên, và cung cấp các chương trình cấp bằng tại 100 ngành học với khoảng 31.000 sinh viên.
Thông tin nhanh
Tên gốc | Universität Heidelberg |
---|---|
Tên tiếng Anh | Heidelberg University |
Tên viết tắt | |
Năm thành lập | 1386 |
Khuôn viên chính nằm ở | Thành thị |
Màu | Svàstone đỏ và vàng |
Phương châm | Semper Apertus Always open |
Tôn giáo | Không |
# Xếp hạng bởi QS Ranking | 68 |
# Xếp hạng bởi Time Higher Ranking | 45 |
# Xếp hạng bởi Webometric | 66 |
- 28.876Số sinh viên
- 23,2Sinh viên/Nhân viên
- 17%Sinh viên quốc tế
- 55 : 45Tỷ lệ Nữ/Nam
Học phí
Cử nhân | Thạc sĩ | |
---|---|---|
Sinh viên bản xứ | 0-1000 | 0-1000 |
Sinh viên quốc tế | 1000-2500 | 1000-2500 |
Lưu ý: Học phí ở trên không bao gồm tiền chỗ ở, ăn uống hoặc chi phí bên ngoài khác; học phí có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực học tập, bằng cấp, quốc tịch của sinh viên hoặc nơi cư trú và các tiêu chí khác. Vui lòng liên hệ với văn phòng của Đại học Heidelberg để biết thông tin chi tiết về học phí hàng năm được áp dụng cho tình huống cụ thể của bạn; số liệu trên Toptruong.com chỉ để tham khảo và có thể không phải mới nhất.
Các chuyên ngành đào tạo
Khoa học đời sống
- Sinh học
Nghệ thuật & Nhân văn
- Nghệ thuật, Biểu diễn & Thiết kế
- Lịch sử, Triết học & Thần học
Kinh tế & Kinh doanh
- Kinh tế & Kinh tế lượng
Y học & Sức khỏe
- Sức khỏe khác
Khoa học Vật lý
- Hóa học
- Địa chất, Môi trường, Trái đất & biển
- Toán học & Thống kê
- Vật lý và Thiên văn học
Ngôn ngữ & Văn hóa
- Ngôn ngữ, Văn học và Ngôn ngữ học
- Luật
Khoa học & Công nghệ
- Khoa học máy tính
Các nhóm chuyên ngành đào tạo theo từng bậc học khác nhau
Cử nhân | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Liên kết | |
---|---|---|---|---|
Khoa học & Công nghệ | Không | Không | Không | Không |
Kinh tế & Kinh doanh | Không | Không | Không | Không |
Kỹ thuật | Không | Không | Không | Không |
Nghệ thuật & Nhân văn | Không | Không | Không | Không |
Ngôn ngữ & Văn hóa | Không | Không | Không | Không |
Y học & Sức khỏe | Không | Không | Không | Không |
Lưu ý : sinh viên cần liên hệ hoặc truy cập trang web chính thức của Đại học Heidelberg để biết thông tin chi tiết về chuyên ngành đào tạo và khóa học.
Thông tin tuyển sinh
- Giới tính: Nam và Nữ (coed)
- Chấp nhận sinh viên quốc tế: Có, luôn chào đón sinh viên quốc tế nhập học
- Thi tuyển: Có, dựa trên các kỳ thi tuyển sinh and students' past academic record and grades
- Tỷ lệ đậu: Đang cập nhật
- Địa điểm nộp hồ sơ: Seminarstrasse 2 Heidelberg 69117 +49 (6221) 545454
Chính sách nhập học và tỷ lệ đậu có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực học tập, bằng cấp, quốc tịch của sinh viên hoặc nơi cư trú và các tiêu chí khác.
Công nhận
Được công nhận hoặc thừa nhận bởi các tổ chức:
Institutional Accreditation or RecognitionMinisterium für Wissenschaft, Forschung und Kunst Baden-Württemberg
Year of first Accreditation1386
Other Specialized or Programmatic AccreditationsMinisterium für Wissenschaft, Forschung und Kunst Baden-Württemberg
Thành viên
Trường hiện đang là thành viên của các tổ chức sau:
- International Association of Universities (IAU)
- European University Association (EUA)
- European Association for International Education (EAIE)
- League of European Research Universities (LERU)
- Coimbra Group
- Hochschulrektorenkonferenz (HRK)
- Deutscher Akademischer Austauschdienst (DAAD)
- German U15
Thông tin liên hệ trường
Địa chỉ | Grabengasse 1 Heidelberg |
Điện thoại | +49 (6221) 540 |
Website trường | Truy cập |